• Giỏ hàng
  • Viết vu vơ
  • 0 - ₫0

Cây Hoa Lá chấm com

Trang chủ » Tản mạn » Cách đặt tên cho con cái – những cái tên vừa đẹp vừa hay cho con gái và con trai của bạn (tên gọi cổ – ý nghĩa hay)

Cách đặt tên cho con cái – những cái tên vừa đẹp vừa hay cho con gái và con trai của bạn (tên gọi cổ – ý nghĩa hay)

10/03/2022 21/02/2024 Cây Hoa Lá

Có lẽ bạn đang phân vân, không biết nên đặt tên cho con của bạn là gì để nghe vừa hay, vừa ý nghĩa.

Đặt tên hay và đẹp cho con gái, con trai

Vậy thì hãy tham khảo những cái tên sau đây nhé! Đây đều là những tên cổ, trang trọng và thanh nhã.

1. Những tên gọi với hàm ý đẹp

1. Ngữ Yên: người con gái có nụ cười đẹp.

2. Vân Trình: tiền đồ rộng lớn, tương lai xán lạn.

3. Nhã Như: khí chất nhã nhặn, tài hoa.

4. Chi Du: tâm tư tinh tế.

5. Huyền Tư: thông minh, tài hoa hơn người.

6. Tố Cẩm: khiêm tốn hòa nhã, đa tài đa nghệ, dịu dàng thanh tao.

7. Triều Vũ: người con gái dịu hiền, đẹp đẽ như cơn mưa buổi sớm, đầy hy vọng.

8. Huyền Diệp: chí hướng cao xa, tấm lòng độ lượng, lạc quan tích cực, tiền đồ rực rỡ.

9. Viễn Chi: tinh thần tránh xa thế tục, không tham phú quý.

10. Vân Thanh: tâm thanh tịnh, không muộn phiền.

11. Tâm Như: mọi việc đều như ý trong lòng.

12. Diệc Phi: tiền đồ xán lạn, chính trực lạc quan, có đức phục người.

13. Thanh Niệm: trong sáng, thuần khiết, không ngừng theo đuổi tri thức.

14. Huệ An: sống tri thức, thanh bình.

15. Vân Nguyệt: mây trời cao xa, trăng sáng dịu dàng.

16. Như Yên: dịu dàng, tao nhã, mơ màng.

17. Tố Yên: khí chất thanh lịch, tao nhã.

18. Nhã Nam: nhã nhặn trầm tĩnh, đa tài đa nghệ.

19. Diễm Thu: ý họa tình thơ.

20. Hoài Minh: lòng dạ sáng trong.

21. Thanh Phong: phẩm cách thanh khiết.

22. Thanh Hòa: thanh tịnh, hòa hợp, điềm đạm.

23. Thanh Hạo: thanh bạch liêm khiết, quang minh chính đại.

24. Thu Sương: phẩm chất kiên định.

25. Lạc Nguyệt: trăng lặn, trời sáng.

26. Chí Mẫn: khiêm tốn hiếu học.

27. Thanh Dương: khí trời ấm áp, cỏ cây đâm chồi.

28. An Dư: bình an, may mắn, hạnh phúc, yên vui.

29. Thuần Hy: thuần khiết, lương thiện, quang minh, cát tường.

30. Quỳnh Hoa: vẻ đẹp và sự thuần khiết, tài hoa.

31. Phụng Nghi: tác dụng lớn lao của giáo dục cảm hóa (của thánh hiền).

Tên hay cho con

2. Những tên gọi cổ của màu sắc, vạn vật

1. Minh Hà: dải ngân hà.

2. Vọng Thư: ánh trăng.

3. Hàn Anh: hoa mơ mùa đông.

4. Bích Sơn: màu xanh lục.

5. Mật Hợp: màu vàng mật, màu nâu.

6. Tinh Lang: màu xanh đại dương nhạt.

7. Cẩn Du: màu xanh da trời, còn có nghĩa là ngọc đẹp.

8. Kiêm Tương: màu xanh lá mạ.

9. Tân Dương: đầu mùa xuân.

10. Dương Quý: mùa ấm áp.

11. Đông Hoàng: tên một vị thần có liên quan đến mùa Xuân.

12. Thanh Lộ, Mạch Lâm, Liêm Khiên, Dạ Xuân, Ngân Trúc: đều có nghĩa là mưa.

13. Vọng Thư, Thanh Quy, Hàn Bích, Kim Cảnh, Ngọc Câu: đều có nghĩa là mặt trăng.

14. Ngọc Loan, Ngân Túc, Hàn Tô, Ngọc Trần, Tuyền Hoa, Thụy Diệp, Hàn Anh, Ngân Sa, Ngưng Vũ, Phi Hoa, Chu Diệp, Ngọc Sa, Quỳnh Hoa, Ngọc Hoa: đều có nghĩa là tuyết.

15. Kiều Anh, Linh Thảo, Lam Anh, Lưu Hoa, Ngọc Nhụy, Gia Thảo, Thanh Hữu, Gia Mộc Anh: đều có nghĩa là trà.

16. Khánh Âm, Ngọc Diệp, Du Vân, Huyền Tiêu, Diễm Vân, Thanh Hà, Thanh Tiêu, Hà Văn, Tử Yên, Phi Yên, Triều Vân: đều có nghĩa là mây.

17. Thủy Chi, Thủy Vân, Hương Liên: đều có nghĩa là hoa sen.

18. Thư Các: nghĩa là cái kệ đựng sách.

19. Trùng Dương, Thượng Linh, Thái Hạo, Thượng Huyền, Thanh Bích, Tử Minh, Xích Tiêu, Thương Hạo, Cửu Tiêu, Thượng Thanh, Chu Hi, Hi Hòa, Nhật Ngự, Xích Long, Dương Vũ, Kim Luân, Hồng Luân, Hỏa Luân, Bảo Cảnh, Nhật Luân, Hi Luân, Chu Minh, Đan Hi, Đan Cảnh, Bạch Cảnh, Đông Hi, Dương Diệu, Dương Huy, Diệu Linh, Đại Minh, Chu Diễm, Nhật Dương, Phi Kim, Kim Hổ, Cửu Dương, Đan Linh: đều có nghĩa là mặt trời.

20. Cẩm Thư: tên gọi đẹp về thư từ

21. Dư Hinh: Mùi hương lưu lại

22. Khê Nguyệt: Thuần khiết, tươi đẹp

23. Thu Lan: Hoa lan đẹp nở vào mùa thu

24. Giang Li: tên cỏ thơm (xuyên khung)

25. Huệ Như: dịu dàng, tên cỏ thơm

26. Quân Hân: Hoa cỏ xanh tươi

27. Ngọc Dao: Ngọc đẹp, thanh khiết, cao quý

28. Quỳnh Phương: sắc cỏ thơm tựa như ngọc

29. Tịch Lam: màu hồng hoàng hôn

30. Thu Hương: màu vàng hoa cúc

31. Bích Lạc: màu xanh da trời

32. Trúc Nguyệt: Ánh trăng trong rừng trúc

33. Cẩn Du: Màu xanh ngọc

34. Thời Ca: Mang đến một cảm giác thư thái, vui vẻ

35. Vũ Thư: Sự nghiệp phát triển, tương lai xán lạn.

36. Yên Vi: Sâu sắc, một lòng một ý.

37. Thanh Nhu: Tương lai xán lạn.

38. Thành Đức: Phẩm đức cao thượng

39. Dĩ Ninh: hạnh phúc mỹ mãn, bình an, hòa hợp.

40. Huệ Tâm: hiền thục lương thiện.

41. Diệu Nghi: chuẩn mực tuyệt vời.

***

Các tên vừa kể trên đây đều là những tên hay, trang nhã. Tuy nhiên, để có một cái Tên đẹp cho con bạn thì bạn cần chọn Tên sao cho khi ghép với Họ của bé thì Tên và Họ hài hòa, nghe hay.

Chúc bạn tìm được cái tên như ý nhé!

Nguồn tham khảo: Tiếng Trung Thanhmaihsk.

tên hay cho con

  • Chia sẻ lên Facebook
  • Chia sẻ lên Twitter
  • Chia sẻ lên LinkedIn

Bài viết liên quan

Đồng hồ ngày tận thế – diễn giải dễ hiểu
4 phẩm hạnh làm nên người phụ nữ trí tuệ, sáng suốt
4 phẩm hạnh làm nên người phụ nữ trí tuệ, sáng suốt
Những điểm làm nên người phụ nữ vừa tao nhã, vừa đẳng cấp
Những điểm làm nên người phụ nữ vừa tao nhã, vừa đẳng cấp

Chuyên mục: Tản mạn

Bài viết trước « Đứng lên chóng mặt, choáng váng, xây xẩm là bệnh gì?
Bài viết sau Ăn chay đúng cách – chia sẻ từ bác sĩ Wynn Tran và Lương Lễ Hoàng »

Sidebar chính

Danh mục sản phẩm

  • Ăn uống (2)
  • Chuỗi hạt trang sức (1)
  • Đồ dùng hàng ngày (8)
  • Sản phẩm cho sức khỏe (17)
  • Sản phẩm làm đẹp (2)
  • Sản phẩm thánh hiến và nghi lễ (2)

Thông tin trên CâyHoaLá.com chỉ mang tính tham khảo. Vui lòng hỏi ý kiến chuyên gia trước khi áp dụng!