Giao tiếp Tiếng Việt cơ bản (基本的越南语交流) 一、家庭地址 * 当你要叫某人说你添加 "ơi" 比如说 "cha ơi" 你的父亲, 你叫他 “Cha” 或 "Ba". 你的妈妈, 你叫她 “Mẹ". 你的外公 , 你叫他 "Ông ngoại". 你的外婆, 你叫她 "Bà ngoại". 你的爷爷, 你叫 "Ông nội" 你的奶奶, 你叫 "Bà nội". -) 你自称是 "Con". 例:Cha ơi! Con đói rồi! 爸爸! 我饿了! *** 你的哥哥, 你叫 "Anh", 你自称是 "Em". 你的姐姐, 你叫 "Chị", 你自称是 "Em". 你的妹妹/ 你的弟弟, 你叫 "Em". -) 你自称是 "Anh (如果你是男), "Chị" (如果你是女性) II. Xưng hô ... Xem chi tiết
Văn chương Cộng tác viên
Chuyện vui: Khi tác giả không biết tác phẩm hay chỗ nào!
Nhân vừa xem bài viết KHOẢ THÂN, tui chợt nhớ câu chuyện cách đây hơn 35 năm. Câu chuyện có phần giống một ý lớn trong bài viết KHOẢ THÂN. Nay kể ra đây làm quà ra mắt việc mới tham gia Trang của tui. Tui là hoạ sĩ có qua trường lớp "chính quy", sở học cũng tạm gọi là đủ xài. Tui cộng tác với phòng văn hóa thông tin huyện. Phòng mở cho tui một nhà vẽ. Tui trích phần trăm tiền vẽ được, đóng góp cho phòng. Nhà vẽ ... Xem chi tiết